Xem ngày lành tháng tốt 7/9/2023: Nên hạn chế làm việc lớn, vẫn có thể tiến hành làm các việc nhỏ

ORIG TEAM

Xem ngày 7/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 7, tháng 9, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 23, tháng 7, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Mậu Thìn – Tháng: Canh Thân – Năm: Quý Mão

Tiết khí: Xử thử

Ngày 7/9/2023 tức (23/7/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Ngày 07/9/2023 là ngày Nguyệt kỵ, dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn, làm gì cũng chỉ lưng chừng, khó đạt được mục tiêu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

– Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

– Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

– Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

– Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

– Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

– Giáp Dần (3h-5h)

– Bính Thìn (7h-9h)

– Đinh Tỵ (9h-11h)

– Canh Thân (15h-17h)

– Tân Dậu (17h-19h)

– Quý Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày lành tháng tốt 7/9/2023: Nên hạn chế làm việc lớn, vẫn có thể tiến hành làm các việc nhỏ - Ảnh 2.

Sao xấu – sao tốt

1. Sao tốt:

– Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

– Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

– Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

– Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

– Tam Hợp: Tốt mọi việc

– Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

– Thiên Ân: Tốt mọi việc

– Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

– Hỏa tai: Nên tránh xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

– Nguyệt Yếm đại họa: Hạn chế xuất hành, giá thú

– Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi

Trực

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, không nên tiến hành tố tụng và kiện cáo.

Nhị thập bát tú

– Sao: Khuê.

– Ngũ Hành: Mộc.

– Động vật: Lang (Sói). Khuê mộc Lang – Mã Vũ: Không tốt.

– Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

– Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

– Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi (có thể đặt làm biệt danh, tên gọi ở nhà).

Sao Khuê tại ngày Thìn tốt ở mức trung bình. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên, dễ tiến thân danh.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Nguồn: Afamily

Total
0
Shares
Related Posts